• Revision as of 07:01, ngày 9 tháng 6 năm 2008 by 20080501 (Thảo luận | đóng góp)
    /'bʌsl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự hối hả, sự rộn ràng, sự vội vàng; sự lăng xăng
    everybody was in a bustle
    mọi người đều hối hả vội vàng
    Tiếng ồn ào, tiêng om xòm
    why was there so much bustle?
    sao lại ồn ào gớm thế?
    Khung lót áo của đàn bà

    Động từ

    Hối hả, rối rít, bận rộn, vội vàng, lăng xăng
    to bustle about (in and out)
    hối hả, bận rộn, lăng xăng ra vào
    Giục, thúc, giục giã
    she bustled her children off to school
    bà ta giục các con đi học

    hình thái từ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X