• Revision as of 17:16, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ə´bju:z/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự lạm dụng
    abuse of power
    sự lạm quyền
    abuse of trust
    sự lạm dụng lòng tin; sự bội tín
    to remedy abuses
    sửa chữa thói lạm dụng
    Hành động bất lương
    Sự lăng mạ, sự sỉ nhục, sự chửi rủa, sự xỉ vả
    to hurl a stream of abuse at somebody
    lăng mạ ai tới tấp
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) sự ngược đãi, sự hành hạ
    an abuse of animals
    sự hành hạ súc vật

    Ngoại động từ

    lạm dụng
    to abuse one's power
    lạm dụng quyền hành của mình
    to abuse somebody's hospitality/confidence
    lạm dụng lòng hiếu khách/lòng tin của ai
    Lăng mạ; sỉ nhục
    to abuse somebody behind his back
    nói xấu sau lưng ai
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngược đãi, hành hạ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    lạm dụng
    computer abuse
    lạm dụng máy tính
    drug abuse
    sự lạm dụng thuốc
    information system abuse
    lạm dụng hệ thống thông tin
    sự lạm dụng
    drug abuse
    sự lạm dụng thuốc

    Kinh tế

    sự lạm dụng
    abuse of dominant position
    sự lạm dụng địa vị cao hơn
    abuse of power
    sự lạm dụng quyền lực
    abuse of trust
    sự lạm dụng lòng tin
    Tham khảo
    • abuse : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Misuse, misemploy, pervert, misapply, exploit: Theofficer abused his authority in ordering the forced march atmidnight. 2 maltreat, ill-use, injure, wrong, hurt, mistreat,manhandle, ill-treat; damage: I cannot stand by and watch thatdrunk abuse his wife and family.
    Malign, revile, censure,upbraid, assail, objurgate, lambaste, berate, rebuke, scold,reproach, disparage, traduce, defame, insult, swear at, curse(at), calumniate, slander, libel, decry, deprecate, vilify, railagainst: In the report the director was abused in the mostvirulent terms.
    N.
    Misuse, misusage, misemployment, perversion,misapplication, misappropriation, Rhetoric catachresis: Bewareof imitating his abuse of the language.
    Addiction,dependence: They are being treated for drug abuse at the localclinic.
    Maltreatment, ill-treatment, ill use, fault: Itseemed perfectly natural that he should defend abuses by whichhe profited. 7 self-abuse, self-pollution, masturbation,violation, defilement; corruption: The schoolmastersconsistently lectured the boys against any abuse of themselves.8 revilement, reviling, execration, vituperation, malediction,imprecation, tongue-lashing, calumny, calumniation,vilification, obloquy, scurrility, invective, maligning,upbraiding, berating, objurgation, scolding; billingsgate: Thetwo parties, after exchanging a good deal of abuse, came toblows.

    Oxford

    V. & n.
    V.tr.
    Use to bad effect or for a bad purpose;misuse (abused his position of power).
    Insult verbally.
    Maltreat.
    N.
    A incorrect or improper use (the abuse ofpower). b an instance of this.
    Insulting language (a torrentof abuse).
    Unjust or corrupt practice.
    Maltreatment of aperson (child abuse).
    Abuser n. [ME f. OF abus (n.), abuser(v.) f. L abusus, abuti (as AB-, uti us- USE)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X