• Revision as of 19:14, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /trăn-spŏn'dər/

    Thông dụng

    Danh từ

    Hệ thống nhận và phát tín hiệu lại, hệ thống tiếp sóng, bộ tách sóng (ở các máy móc vô tuyến)

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    bộ chuyển tiếp
    bộ tiếp sóng
    hệ thống tiếp sóng
    thiết bị phát đáp

    Kỹ thuật chung

    bộ phát đáp
    C-Band Transponder
    Bộ phát đáp băng tần C
    Data Collection System Transponder (DCST)
    bộ phát đáp của hệ thống thu thập dữ liệu
    Transponder Monitoring and Policy System (TPMS)
    hệ thống chính sách và giám sát bộ phát đáp
    Wavelength Transponder (WDMA) (WLT)
    Bộ phát đáp theo bước sóng (WDMA)
    bộ tách sóng
    máy phát đáp (vô tuyến)

    Kinh tế

    bộ tiếp sóng
    hệ thống tiếp sóng
    người hay cãi

    Oxford

    N.
    A device for receiving a radio signal and automaticallytransmitting a different signal. [TRANSMIT + RESPOND]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X