• Revision as of 19:34, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /straɪp/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sọc, vằn, viền
    black with a red stripe
    đen có đường sọc đỏ
    (quân sự) vạch quân hàm, lon
    to get a stripe
    được đề bạt, được thăng cấp
    to lose a stripe
    bị hạ cấp
    ( số nhiều) (thông tục) con hổ
    ( (thường) số nhiều) cú đánh bằng roi; cú đánh
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) loại
    a man of that stripe
    người loại ấy

    Chuyên ngành

    Dệt may

    sọc sợi
    vệt sô sợi

    Xây dựng

    đường sọc

    Kỹ thuật chung

    băng
    balancing magnetic stripe
    dải từ tính làm cân bằng
    dải
    đường sọc sợi ngang
    đường vân
    stone stripe
    đường vân đá
    sọc
    vạch
    magnetic stripe
    vạch từ
    magnetic stripe reader
    thiết bị đọc vạch từ
    vằn sợi
    vệt
    vệt tách sợi

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Band, bar, striation, strip, streak, line, stroke, slash,length: Each railway car has a bright orange stripe along eachside.
    Style, kind, sort, class, type, complexion, character,nature, description, persuasion, kidney, feather: These newstudents are of a completely different stripe.

    Oxford

    N.
    A long narrow band or strip differing in colour or texturefrom the surface on either side of it (black with a red stripe).2 Mil. a chevron etc. denoting military rank.
    US a categoryof character, opinion, etc. (a man of that stripe).
    (usu. inpl.) archaic a blow with a scourge or lash.
    (in pl., treatedas sing.) colloq. a tiger. [perh. back-form. f. striped: cf.MDu., MLG stripe, MHG strife]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X