• Revision as of 20:11, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /pli:/

    Thông dụng

    Danh từ

    (pháp lý) lời tự bào chữa, lời tự biện hộ (của bị cáo); sự cãi, sự biện hộ (cho bị cáo)
    to submit the plea that...
    tự bào chữa (biện hộ) rằng ...
    a plea of guilty/no guilty
    biện hộ cho sự có tội/ vô tội
    Lời yêu cầu khẩn thiết, lời cầu xin; sự cầu xin, sự nài xin, sự yêu cầu; lời kêu gọi giúp đỡ
    a plea for mercy
    lời cầu xin khoan dung
    (sử học) việc kiện, sự tố tụng
    Nguyên cớ
    on the plea of something that..
    cớ; lấy cớ là..
    withdraw on the plea of ill health
    rút lui lấy cớ là sức khoẻ yếu

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    sự bào chữa của bị cáo trước tòa

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Request, entreaty, appeal, petition, supplication, suit,cry, solicitation: Teenagers' mischievous behaviour is anearnest plea for attention.
    Answer, defence, argument: Sheentered a plea of 'not guilty' to the charge.
    Excuse, reason,explanation, justification; pretext: His plea was that he hadnot received the bill and therefore couldn't pay it.

    Oxford

    N.
    An earnest appeal or entreaty.
    Law a formal statementby or on behalf of a defendant.
    An argument or excuse.

    Tham khảo chung

    • plea : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X