• Revision as of 08:41, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều .tori

    (kiến trúc) đường gờ tròn quanh chân cột (như) tore
    (thực vật học) đế hoa

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    đường gờ tròn quanh cột

    Giải thích EN: A large convex molding, as on the base of an Ionic column..

    Giải thích VN: Đường gờ cong rộng, giống như ở trên đế của cột Ionic.

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    u, lồi, gờ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    hình xuyến
    steel plate bent in the shape of a torus
    tôn uốn cong thành hình xuyến
    three-hole torus
    hình xuyến ba lỗ
    torus-shaped tank
    bể chứa hình xuyến
    cuộn dây hình xuyến
    lũy
    thành
    steel plate bent in the shape of a torus
    tôn uốn cong thành hình xuyến
    trục truyền
    vành xuyến

    Oxford

    N.

    (pl. tori) 1 Archit. a large convex bun-shaped mouldingesp. as the lowest part of the base of a column.
    Bot. thereceptacle of a flower.
    Anat. a smooth ridge of bone ormuscle.
    Geom. a surface or solid formed by rotating a closedcurve, esp. a circle, about a line in its plane but notintersecting it. [L, = swelling, bulge, cushion, etc.]

    Tham khảo chung

    • torus : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X