• /¸æntiməg´netik/

    Thông dụng

    Tính từ

    Phản từ, kháng từ

    Chuyên ngành

    Điện lạnh

    chống từ

    Kỹ thuật chung

    kháng từ

    Giải thích EN: Able to avoid or diminish the influence of magnetic fields, usually by being constructed with magnetic shielding or nonmagnetic materials. Giải thích VN: Khả năng tránh hoặc giảm ảnh hưởng của từ trường, thường được làm bằng các vật liệu kháng từ hoặc không có từ tính.

    antimagnetic alloy
    hợp kim kháng từ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X