• /'hɑ:f'timbəd/

    Thông dụng

    Tính từ

    (kiến trúc) có tường bằng khung gỗ, và trong khung lại có gạch, đá

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    tường khung gỗ (trong khung lại có gạch đá)

    Giải thích EN: Of or relating to a timber-framed structure in which the spaces between the timbers are filled with masonry, brickwork, plaster, or wattle. Giải thích VN: Trong các cấu trúc khung gỗ, khoảng cách giữa các thanh gỗ được lấp bằng công trình nề, xây gạch, trát vữa hoặc dùng phên liếp .

    Kỹ thuật chung

    nửa gạch
    half-timbered house
    nhà nửa gạch nửa gỗ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X