-
(Khác biệt giữa các bản)(sửa layout)(sửa lỗi)
Dòng 6: Dòng 6: =====Sai, hỏng, xấu; bậy==========Sai, hỏng, xấu; bậy=====- ::[[What's]] [[amiss]] [[with]] [[you?]]+ ::[[What's]] [[amiss]] [[with]] [[you]]?::Anh có việc gì không ổn đấy?::Anh có việc gì không ổn đấy?::[[do]] [[you]] [[find]] [[anything]] [[amiss]] [[in]] [[what]] I [[have]] [[said]]?::[[do]] [[you]] [[find]] [[anything]] [[amiss]] [[in]] [[what]] I [[have]] [[said]]?Dòng 18: Dòng 18: ::[[not]] [[amiss]]::[[not]] [[amiss]]::(thông tục) được đấy, khá đấy, không đến nỗi tồi::(thông tục) được đấy, khá đấy, không đến nỗi tồi+ =====Không đúng lúc, không hợp thời==========Không đúng lúc, không hợp thời=====02:30, ngày 15 tháng 9 năm 2008
Thông dụng
Tính từ & phó từ
Sai, hỏng, xấu; bậy
- What's amiss with you?
- Anh có việc gì không ổn đấy?
- do you find anything amiss in what I have said?
- anh có thấy cái gì sai sót trong những điều tôi nói không?
- to understand amiss
- hiểu sai, hiểu lầm
- to speak amiss of
- nói xấu
- to do amiss
- làm bậy
- not amiss
- (thông tục) được đấy, khá đấy, không đến nỗi tồi
Chuyên ngành
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Wrong, at fault, awry, out of order, faulty, defective,improper, untoward; astray, erroneous, fallacious, confused,incorrect, off: Something is amiss with the ignition. If I amamiss in my thinking, let me know.
Wrong, awry, badly, poorly, imperfectly;inopportunely, unfavourably, unpropitiously: Everythingpossible has already gone amiss with the rocket launch.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ