• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    n (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">/ə'pɔint/
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    </font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    01:28, ngày 25 tháng 12 năm 2007

    =====//ə'pɔint/ / =====

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Bổ nhiệm; chỉ định, chọn; lập
    to appoint someone to be director , to appoint someone as director
    bổ nhiệm ai làm giám đốc
    to appoint someone to do something
    chỉ định ai làm việc gì
    to appoint a commitee
    lập một uỷ ban
    Định, hẹn (ngày, giờ...)
    to appoint a day to meet
    định ngày gặp nhau
    Quy định
    to appoint that it should be done
    quy định sẽ phải làm xong việc ấy
    Trang bị, chu cấp
    the troops were badly appointed
    quân đội được trang bị tồi

    hình thái từ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bổ nhiệm
    chỉ định

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bổ nhiệm
    appoint sb manager (to...)
    bổ nhiệm ai làm giám đốc
    appoint sb to the position of
    bổ nhiệm ai vào chức vụ
    chỉ định

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Fix, set, settle, determine, ordain, authorize, establish,destine, arrange, assign, allot, prescribe, decree: The timeappointed for the execution has been delayed.
    Name,designate, nominate, elect; assign, delegate, commission,deputize; select, choose: I was delighted to have beenappointed as chairman.
    Equip, fit out, furnish, decorate:They live comfortably in a well-appointed home in the suburbs.

    Oxford

    V.tr.

    Assign a post or office to (appoint him governor;appoint him to govern; appointed to the post).
    (often foll.by for) fix, decide on (a time, place, etc.) (Wednesday wasappointed for the meeting; 8.30 was the appointed time).
    Prescribe; ordain (Holy Writ appointed by the Church).
    Law a(also absol.) declare the destination of (property etc.). bdeclare (a person) as having an interest in property etc.(Jones was appointed in the will).
    (as appointed adj.)equipped, furnished (a badly appointed hotel).
    Appointee n.appointer n. appointive adj. US [ME f. OF apointer f. … pointto a point]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X