• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Rẻ, rẻ tiền; đi tàu xe hạng ít tiền===== ::cheap seats ::chỗ ngồi rẻ tiền ::...)
    So với sau →

    20:44, ngày 17 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Rẻ, rẻ tiền; đi tàu xe hạng ít tiền
    cheap seats
    chỗ ngồi rẻ tiền
    cheap music
    âm nhạc rẻ tiền
    a cheap jest
    trò đùa rẻ tiền
    cheap trip
    cuộc đi chơi bằng tàu xe hạng ít tiền
    cheap tripper
    người đi chơi bằng tàu xe hạng ít tiền
    Ít giá trị, xấu
    Hời hợt không thành thật
    cheap flattery
    sự tâng bốc không thành thật
    cheapest is the dearest
    (tục ngữ) của rẻ là của ôi
    to feel cheap
    (từ lóng) thấy khó chịu, thấy khó ở
    to hold someone cheap
    khinh ai, coi thường ai
    to make oneself cheap
    ăn ở không ra gì để cho người ta khinh

    Phó từ

    Rẻ, rẻ mạt; hạ, hạ giá
    to get (buy) something cheap
    mua vật gì rẻ
    to sell something cheap
    bán vật gì rẻ

    Danh từ

    On the cheap rẻ, rẻ tiền

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    rẻ
    rẻ tiền
    cheap call
    cuôc gọi rẻ tiền

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    dở tệ
    giá rẻ
    phẩm chất kém
    rẻ tiền
    sự rẻ
    sự rẻ tiền

    Nguồn khác

    • cheap : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Inexpensive, low-priced, bargain-priced, low-cost,sale-priced, cut-price, reasonable; economy, budget(-priced):He was chewing on a cheap cigar. Everything used to be a lotcheaper when I was younger. 2 economical; reduced: Eggs arecheaper by the dozen.
    Shoddy, base, shabby, tawdry, sleazy,tatty, seedy; inferior, low-grade, poor, second-rate, trashy,worthless, Brit twopenny or tuppenny; Colloq tacky, Brit tinpot,Slang US two-bit, lousy, chintzy: Those cheap pictures ruin thelook of the place.
    Stingy, miserly, penurious, niggardly,penny-pinching, cheese-paring, frugal, tight, tight-fisted,Scrooge-like, skinflinty: That cheap brother of yours wouldn'tgive even a penny to a beggar.
    Adv.
    Inexpensively, cheaply, for a song, Brit for twopenceor tuppence: You can buy those cheap from any street vendor.
    Cheaply, easily, reasonably, for a song, Brit for twopence ortuppence: She has sold cheap that which she holds most dear.
    N.
    On the cheap. inexpensively, reasonably, cheaply, at orbelow cost, for a song, Brit for twopence or tuppence; Slang forpeanuts: We buy these watches on the cheap and sell them totourists.

    Oxford

    Adj. & adv.

    Adj.
    Low in price; worth more than its cost (acheap holiday; cheap labour).
    Charging low prices; offeringgood value (a cheap restaurant).
    Of poor quality; inferior(cheap housing).
    A costing little effort or acquired bydiscreditable means and hence of little worth (cheap popularity;a cheap joke). b contemptible; despicable (a cheap criminal).
    Adv. cheaply (got it cheap).
    Cheap and nasty of low cost andbad quality. dirt cheap very cheap. feel cheap feel ashamed orcontemptible. on the cheap cheaply.
    Cheapish adj. cheaplyadv. cheapness n. [obs. phr. good cheap f. cheap a bargainf. OE ceap barter, ult. f. L caupo innkeeper]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X