• Revision as of 16:43, ngày 29 tháng 5 năm 2008 by Machiruka (Thảo luận | đóng góp)
    /kənsɪs.tənt/

    Thông dụng

    Tính từ

    Đặc, chắc
    ( + with) phù hợp, thích hợp
    action consistent with the law
    hành động phù hợp với luật pháp
    it would not be consistent with my honour to...
    danh dự của tôi không cho phép tôi...
    Kiên định, trước sau như một, nhất quán
    a consistent friend of the working class
    người bạn kiên định của giai cấp công nhân

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    chặt sít

    Nguồn khác

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    phi mâu thuẫn
    phi mâu thuẫn vững

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    kiên định
    sệt

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    đậm đặc
    nhất quán
    consistent system of time measurement
    hệ thống nhất quán đo thời gian
    vững
    consistent estimate
    ước lượng vững
    consistent estimator
    ước lượng vững
    vững chắc

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    đặc

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Agreeing, in agreement, in harmony, in keeping,harmonious, in concordance, conforming, in conformance,accordant, compatible, in accord or accordance, consonant: Herstory is not consistent with the facts.
    Dependable, regular,predictable, undeviating, steady, steadfast, unchanging,uniform, unswerving, constant: His behaviour, even underpressure, has been quite consistent.

    Oxford

    Adj.

    (usu. foll. by with) 1 compatible or in harmony; notcontradictory.
    (of a person) constant to the same principlesof thought or action.
    Consistently adv. [L consistere (asconsist)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X