• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Ngòi nổ, kíp===== =====(ngành đường sắt) pháo hiệu (báo trước chỗ đường hỏng)==...)
    (Từ điển Kỹ thuật chung)
    Dòng 36: Dòng 36:
    ::[[exploding]] [[of]] [[detonator]]
    ::[[exploding]] [[of]] [[detonator]]
    ::sự nổ của ngòi nổ
    ::sự nổ của ngòi nổ
    -
    ::high-tension [[detonator]]
    +
    ::[[high]]-[[tension]] [[detonator]]
    ::ngòi nổ áp lực cao
    ::ngòi nổ áp lực cao
    ::[[instantaneous]] [[detonator]]
    ::[[instantaneous]] [[detonator]]

    09:00, ngày 4 tháng 1 năm 2008

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Ngòi nổ, kíp
    (ngành đường sắt) pháo hiệu (báo trước chỗ đường hỏng)

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    chất gây nổ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    kíp
    kíp mìn
    kíp nổ
    ngòi nổ
    delay detonator
    ngòi nổ chậm
    electric detonator
    ngòi nổ bằng điện
    electric detonator
    ngòi nổ điện
    exploding of detonator
    sự nổ của ngòi nổ
    high-tension detonator
    ngòi nổ áp lực cao
    instantaneous detonator
    ngòi nổ tức thì
    instantaneous detonator
    ngòi nổ tức thời
    intermediate detonator
    ngòi nổ trung gian
    ngòi nổ/kíp nổ

    Giải thích EN: A device consisting of a sensitive primary explosive that is used to detonate a high-explosive charge.

    Giải thích VN: Một thiết bị bao gồm một bộ kích nổ nhạy dùng để kích nổ một khối lượng thuốc nổ lớn.

    Oxford

    N.

    A device for detonating an explosive.
    A fog-signal thatdetonates, e.g. as used on railways.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X