-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== Cách viết khác fasciae ===Danh từ=== =====Băng, dải (vải)===== =====(y học) băng===== =====(kiến trúc) ...)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">'fæʃiə</font>'''/=====- {{Phiên âm}}+ - <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->+ 10:12, ngày 13 tháng 6 năm 2008
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
tấm cách// (bằng mái chìa, ván mái chìa)
Giải thích EN: A flat, broad, horizontal board that covers the joint between the top of a wall and the projecting eaves. Also, fascia board.
Giải thích VN: Tấm gỗ rộng đặt ngang để che phần dưới của kèo hay là chỗ nối ở giữa của tường và máng xối nhô ra. Tương tự, fascia board.
Oxford
N.
(also facia) 1 Brit. a the instrument panel of a motorvehicle. b any similar panel or plate for operating machinery.2 the upper part of a shop-front with the proprietor's name etc.3 Archit. a a long flat surface between mouldings on thearchitrave in classical architecture. b a flat surface, usu. ofwood, covering the ends of rafters.
Tham khảo chung
- fascia : Corporateinformation
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ