• Revision as of 02:01, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ˈdʒɛntlmən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người đàn ông hào hoa phong nhã
    to behave like a gentleman
    cư xử ra người hào hoa phong nhã
    Người quý phái, người thượng lưu
    ( số nhiều) ông, ngài
    ladies and gentleman
    thưa quý bà, quý ông
    ( số nhiều) nhà vệ sinh đàn ông

    Cấu trúc từ

    gentleman at large

    Xem large

    the gentleman in black velvet
    con chuột chũi
    gentleman of the cloth
    thầy tu
    gentleman of fortune
    kẻ cướp
    Kẻ phiêu lưu mạo hiểm
    gentleman of the long robe
    quan toà, luật gia
    gentleman of the road
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), người đi chào hàng
    Gentleman's agreement
    Lời hứa của người quân tử; lời hứa danh dự
    Gentleman's gentleman
    Người hầu phòng, người hầu
    the old gentleman
    (đùa cợt) ma vương

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    quân tử

    Oxford

    N.
    (pl. -men) 1 a man (in polite or formal use).
    Achivalrous or well-bred man.
    A man of good social position orof wealth and leisure (country gentleman).
    A man of gentlebirth attached to a royal household (gentleman in waiting).
    (in pl. as a form of address) a male audience or the male partof an audience.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X