• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Động tính từ quá khứ của .give=== ===Tính từ=== =====Đề ngày (tài liệu, văn kiện)===== ::given [...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'givn</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    17:52, ngày 1 tháng 6 năm 2008

    /'givn/

    Thông dụng

    Động tính từ quá khứ của .give

    Tính từ

    Đề ngày (tài liệu, văn kiện)
    given under my hand at the Department of Home Affairs, the 17th of May 1965
    do tôi đề ngày và ký tại Bộ Nội vụ ngày 17 tháng 5 năm 1965
    Đã quy định; (toán học) đã cho
    at a given time and place
    vào lúc và nơi đã quy định
    a given number
    (toán học) số đã cho
    Có xu hướng, quen thói
    given to boasting
    quen thói khoe khoang khoác lác
    given name
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tên thánh

    Giới từ

    Căn cứ vào, dựa vào
    given such events, I am sure the puppet government will yield to the people
    căn cứ vào những sự kiện như vậy, tôi tin chắc rằng chính phủ bù nhìn sẽ phải nhượng bộ dân chúng mà thôi

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    đang xét

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    đã cho

    Nguồn khác

    • given : Chlorine Online

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Stated, accepted, agreed(-upon), delineated, confirmed,noted, affirmed, specified, settled, set, (pre)arranged,preordained, foreordained: You must solve the problem using thegiven information.
    Presupposed, assumed, understood,postulated, premised, conceded, acknowledged, allowed: I thinkwe can take her honesty as given.
    Prone, accustomed,dedicated, addicted, inclined, disposed: Our headmaster is notexactly given to flights of fancy.
    N.
    Assumption, donn‚e; fact, certainty, reality, actuality,gospel, the truth: Can we accept her interest in the job as agiven?

    Oxford

    Adj. & n.

    Adj.
    As previously stated or assumed; granted;specified (given that he is a liar, we cannot trust him; a givennumber of people).
    Law (of a document) signed and dated(given this day the 30th June).
    N. a known fact or situation.
    Given name US a name given at, or as if at, baptism; aChristian name. [past part. of GIVE]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X