-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====(kiến trúc) có tường bằng khung gỗ, và trong khung lại có gạch, đá===== == Từ điển Xây dựng== ===Nghĩa ch...)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">'hɑ:f'timbəd</font>'''/=====- {{Phiên âm}}+ - <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->+ ==Thông dụng====Thông dụng==22:36, ngày 11 tháng 6 năm 2008
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
tường khung gỗ (trong khung lại có gạch đá)
Giải thích EN: Of or relating to a timber-framed structure in which the spaces between the timbers are filled with masonry, brickwork, plaster, or wattle.
Giải thích VN: Trong các cấu trúc khung gỗ, khoảng cách giữa các thanh gỗ được lấp bằng công trình nề, xây gạch, trát vữa hoặc dùng phên liếp .
Tham khảo chung
- half-timbered : Chlorine Online
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ