• Revision as of 22:36, ngày 11 tháng 6 năm 2008 by Paono11 (Thảo luận | đóng góp)
    /'hɑ:f'timbəd/

    Thông dụng

    Tính từ

    (kiến trúc) có tường bằng khung gỗ, và trong khung lại có gạch, đá

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    tường khung gỗ (trong khung lại có gạch đá)

    Giải thích EN: Of or relating to a timber-framed structure in which the spaces between the timbers are filled with masonry, brickwork, plaster, or wattle.

    Giải thích VN: Trong các cấu trúc khung gỗ, khoảng cách giữa các thanh gỗ được lấp bằng công trình nề, xây gạch, trát vữa hoặc dùng phên liếp .

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    nửa gạch
    half-timbered house
    nhà nửa gạch nửa gỗ

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X