-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 5: Dòng 5: =====Chỗ nổi bật nhất, chỗ đẹp nhất, chỗ sáng nhất (trong một bức tranh)==========Chỗ nổi bật nhất, chỗ đẹp nhất, chỗ sáng nhất (trong một bức tranh)=====- =====( số nhiều) điểm nổi bật nhất, vị trí nổi bật nhất, sự việc nổi bật nhất, nét nổi bật nhất=====+ =====(số nhiều) điểm nổi bật nhất, vị trí nổi bật nhất, sự việc nổi bật nhất, nét nổi bật nhất=====+ ===Ngoại động từ======Ngoại động từ===Hiện nay
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
nêu rõ
Giải thích VN: Một ký tự, từ, khối văn bản, hoặc một lệnh được hiển thị đảo màu ( tối-sáng, đen-trắng) trên màn hình, để chỉ rõ vị trí hiện hành của con chạy. Thuật ngữ này đôi khi được dùng đồng nghĩa với cusror (con chạy).
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- best part , climax , feature , focal point , focus , high point , high spot , main feature , peak , emphasize , play up , stress
verb
- accent , accentuate , feature , italicize , play up , point up , stress , underline , underscore
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ