• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Thí dụ, ví dụ (chứng minh, minh hoạ)===== ::for instance ::ví dụ chẳng hạn =====...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 4: Dòng 4:
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    {{'inst&#601;ns}}
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    10:57, ngày 23 tháng 1 năm 2008

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Tiêu bản:'instəns

    Thông dụng

    Danh từ

    Thí dụ, ví dụ (chứng minh, minh hoạ)
    for instance
    ví dụ chẳng hạn
    Trường hợp cá biệt
    in this instance
    trong trường hợp cá biệt này
    (pháp lý) sự xét xử
    court of first instance
    toà án sơ thẩm
    at the instance of
    theo đề nghị của, theo sự gợi ý của
    in the first instance
    lúc đầu; ban đầu

    Ngoại động từ

    Đưa (sự kiện...) làm ví dụ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    phiên bản

    Giải thích VN: Trong lập trình hướng đối tượng, đối tượng (instance) được hiểu ̣là một phiên bản của một lớp (class). Ví dụ như ta có lớp Clist, khi chạy chương trình một đối tượng myList được tạo ra để dùng.

    data instance
    phiên bản dữ liệu
    default instance
    phiên bản mặc định
    document instance
    phiên bản tài liệu
    document instance set
    tập phiên bản tài liệu
    instance of a subprogram
    phiên bản của một chương trình con

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    thời điểm

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    nấc
    đối tượng

    Giải thích VN: Trong lập trình hướng đối tượng, đối tượng (instance) được hiểu ̣là một phiên bản của một lớp (class). Ví dụ như ta có lớp Clist, khi chạy chương trình một đối tượng myList được tạo ra để dùng.

    instance variable
    biến đối tượng
    mẫu
    thực thể
    instance ID
    ID thực thể
    instance of subprogram
    thực thể của chương trình con
    instance variable
    biến thực thể
    query instance
    thực thể hỏi
    query instance
    thực thể vấn tin
    trường hợp
    tức thời
    ví dụ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Case (in point), example, exemplar, illustration,precedent, exemplification, occurrence, event: The damage tothe bus shelter is yet one more instance of hooliganism.
    Forinstance. for example, as an example, say, e.g.; in the event,as it happens or happened: Consider her, for instance: shemanaged to work and raise a family.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    An example or illustration of (just anotherinstance of his lack of determination).
    A particular case(that's not true in this instance).
    Law a legal suit.
    V.tr. cite (a fact, case, etc.) as an instance.
    At theinstance of at the request or suggestion of. court of firstinstance Law a court of primary jurisdiction. for instance asan example. in the first (or second etc.) instance in the first(or second etc.) place; at the first (or second etc.) stage ofa proceeding. [ME f. OF f. L instantia (as INSTANT)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X