-
Chuyên ngành
Toán & tin
Kỹ thuật chung
đối tượng
Giải thích VN: Trong lập trình hướng đối tượng, đối tượng (instance) được hiểu ̣là một phiên bản của một lớp (class). Ví dụ như ta có lớp Clist, khi chạy chương trình một đối tượng myList được tạo ra để dùng.
- instance variable
- biến đối tượng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- case history , case in point , detail , example , exemplification , exponent , ground , illustration , item , occasion , occurrence , particular , precedent , proof , reason , representative , sample , sampling , specimen , time , case , action , cause , suit , insistency , pressing , circumstance , exception , happening , persistency , request , solicitation , suggestion , urgency
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ