-
(Khác biệt giữa các bản)(k)
Dòng 18: Dòng 18: | __TOC__| __TOC__|}|}+ === Xây dựng===+ =====phát minh, phát kiến, sự khám phá=====+ === Kỹ thuật chung ====== Kỹ thuật chung ========phát minh==========phát minh=====Dòng 66: Dòng 69: [[Thể_loại:Kinh tế]][[Thể_loại:Kinh tế]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]]- [[Thể_loại:Từ điển Oxford]]+ [[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Category:Xây dựng]]16:23, ngày 29 tháng 9 năm 2008
Chuyên ngành
Kinh tế
phát minh
- capital-saving invention
- phát minh tiết kiệm vốn
- copyright certificate on invention
- giấy chứng (bản quyền) phát minh
- labour-saving invention
- phát minh tiết kiệm sức lao động
- technological invention
- phát minh kỹ thuật
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Creation, origination, contriving, devising, conception,contrivance, introduction, development: The invention of thescrewdriver has spared many a broken fingernail.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ