• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">mis'teik</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    00:37, ngày 4 tháng 6 năm 2008

    /mis'teik/

    Thông dụng

    Danh từ

    Lỗi, sai lầm, lỗi lầm
    to make a mistake
    lầm, lầm lẫn; do sơ suất
    and so mistake
    (thông tục) không còn nghi ngờ gì nữa
    It's hot today and no mistake
    Không còn nghi ngờ gì nữa hôm nay trời nóng

    Động từ .mistook; .mistaken

    Phạm sai lầm, phạm lỗi
    Hiểu sai, hiểu lầm
    Lầm, lầm lẫn
    to mistake someone for another
    lầm ai với một người khác
    there is no mistaken
    không thể nào lầm được
    there is no mistake the house
    không thể nào lầm nhà được

    hình thái từ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    rối

    Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    hỏng hóc

    Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.

    lỗi, sai sót
    lỗi

    Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.

    lỗi lầm
    sai lầm

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    nhầm lẫn
    mutual mistake
    sự cùng nhầm lẫn
    mutual mistake
    sự cùng nhầm lẫn (của cả hai bên)
    sai lầm

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Misconception, misapprehension, error, fault,miscalculation, misjudgement, blunder, botch, fumble, bad move,misstep, slip, erratum, gaffe, faux pas, Colloq boo-boo,clanger, muff, howler, Brit boob, bloomer, US blooper, goof,goof-up, flub: Giving Aston a salary rise was a mistake.
    Indiscretion, misstep, false step, wrong move: It was a mistakenot to stand up when she entered.
    V.
    Misunderstand, misinterpret, misjudge, misconstrue, takethe wrong way, get wrong, misread, misapprehend: The foolmistook my remark as a compliment.
    Mistake for. mix up with,misidentify as, confuse with, take for: In the dark, shemistook him for her husband.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    An incorrect idea or opinion; a thingincorrectly done or thought.
    An error of judgement.
    V.tr.(past mistook; past part. mistaken) 1 misunderstand the meaningor intention of (a person, a statement, etc.).
    (foll. by for)wrongly take or identify (mistook me for you).
    Choose wrongly(mistake one's vocation).
    Mistakable adj. mistakably adv. [ME f. ON mistaka (asMIS-(1), TAKE)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X