• (Khác biệt giữa các bản)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 17: Dòng 17:
    =====(từ cổ,nghĩa cổ) công việc, công chuyện, sự kiện đặt biệt=====
    =====(từ cổ,nghĩa cổ) công việc, công chuyện, sự kiện đặt biệt=====
    -
    ::[[on]] [[occasion]]
    +
     
    -
    ::thỉnh thoảng
    +
    -
    ::[[to]] [[rise]] [[to]] [[the]] [[occasion]]
    +
    -
    ::tỏ ra có khả năng đối phó với tình hình
    +
    -
    ::[[to]] [[take]] [[an]] [[occasion]] [[to]] [[do]] [[something]]
    +
    -
    ::nhân một cơ hội làm một việc gì
    +
    -
    ::[[to]] [[take]] [[occasion]] [[by]] [[the]] [[forelock]]
    +
    -
    ::(như) forelock
    +
    ===Ngoại động từ===
    ===Ngoại động từ===
    Dòng 32: Dòng 25:
    ::[[to]] [[occasion]] [[someone]] [[to]] [[do]] [[something]]
    ::[[to]] [[occasion]] [[someone]] [[to]] [[do]] [[something]]
    ::xui ai làm việc gì
    ::xui ai làm việc gì
     +
    ===Cấu trúc từ===
     +
    =====[[on]] [[occasion]]=====
     +
    ::thỉnh thoảng
     +
    =====[[to]] [[rise]] [[to]] [[the]] [[occasion]]=====
     +
    ::tỏ ra có khả năng đối phó với tình hình
     +
    =====[[to]] [[take]] [[an]] [[occasion]] [[to]] [[do]] [[something]]=====
     +
    ::nhân một cơ hội làm một việc gì
     +
    =====[[to]] [[take]] [[occasion]] [[by]] [[the]] [[forelock]]=====
     +
    ::(như) forelock
    == Kỹ thuật chung ==
    == Kỹ thuật chung ==

    09:41, ngày 4 tháng 1 năm 2008

    /əˈkeɪʒən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Dịp, cơ hội
    to profit by the occasion
    nắm lấy cơ hội, nhân dịp
    Lý do, nhu cầu, duyên cớ
    you have no occasion to be angry
    anh chẳng có lý do gì để cáu giận cả
    (từ cổ,nghĩa cổ) công việc, công chuyện, sự kiện đặt biệt

    Ngoại động từ

    Gây ra, sinh ra
    Xui, xui khiến
    to occasion someone to do something
    xui ai làm việc gì

    Cấu trúc từ

    on occasion
    thỉnh thoảng
    to rise to the occasion
    tỏ ra có khả năng đối phó với tình hình
    to take an occasion to do something
    nhân một cơ hội làm một việc gì
    to take occasion by the forelock
    (như) forelock

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cơ hội

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Time, moment, circumstance, incident, occurrence,opportunity, chance, opening, advantage: I took the occasion ofthe inquiry to leave town.
    Reason, cause, call,justification, ground(s), warrant, provocation, prompting,impulse, stimulus, incitement, inducement: Tom gave David nooccasion to doubt his honesty.
    Event, function, happening,affair, observance, commemoration, ceremony, celebration, gala,party,: Grandpapa's ninetieth birthday was a great occasion.This hall is saved for important occasions. 4 on occasion. Seeoccasionally, below.
    V.
    Give rise to, bring about, cause, bring on, effect,prompt, provoke, evoke, call forth, elicit, call up, induce,impel, create, generate, engender, produce, make (for): Anincrease in the inflation rate occasions a decrease in the valueof money.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A a special or noteworthy event or happening(dressed for the occasion). b the time or occurrence of this(on the occasion of their marriage).
    (often foll. by for, orto + infin.) a reason, ground, or justification (there is nooccasion to be angry).
    A juncture suitable for doingsomething; an opportunity.
    An immediate but subordinate orincidental cause (the assassination was the occasion of thewar).
    V.tr.
    Be the occasion or cause of; bring about esp.incidentally.
    (foll. by to + infin.) cause (a person or thingto do something).

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X