• (Khác biệt giữa các bản)
    (( định ngữ) (bằng) tơ)
    (Thêm phiên âm)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">silk</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +

    12:42, ngày 29 tháng 9 năm 2008

    /silk/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều silks

    Tơ (do nhện, một số côn trùng nhả ra)
    Tơ, chỉ, lụa (chỉ và vải làm bằng tơ đó)
    ( số nhiều) quần áo bằng lụa
    (thông tục) luật sư hoàng gia, mặc áo dài bằng lụa tại triều
    to take silk
    được phong làm luật sư hoàng gia
    Nước ngọc (độ óng ánh của ngọc)
    ( định ngữ) (bằng) tơ
    silk stockings
    bít tất tơ
    to hit the silk
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự), (từ lóng) nhảy dù ra khỏi máy bay
    to make a silk purse out of a sow's ear
    ít bột vẫn gột nên hồ
    take silk
    trở thành luật sư hoàng gia

    Dệt may

    Nghĩa chuyên ngành

    lụa tơ tằm
    tơ tằm

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    lụa

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    râu ngô

    Nguồn khác

    • silk : Corporateinformation

    Oxford

    N.

    A fine strong soft lustrous fibre produced by silkworms inmaking cocoons.
    A similar fibre spun by some spiders etc.
    Thread or cloth made from silk fibre.
    (in pl.) kinds of silkcloth or garments made from it, esp. as worn by a jockey in ahorse-owner's colours.
    Brit. colloq. Queen's (or King's)Counsel, as having the right to wear a silk gown.
    (attrib.)made of silk (silk blouse).
    The silky styles of the femalemaize-flower.
    Silklike adj.[OE sioloc, seolec (cf. ON silki) f. LL sericum neut. of Lsericus f. seres f. Gk Seres an oriental people]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X