• (Khác biệt giữa các bản)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ˈsoʊnɑr</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    00:06, ngày 20 tháng 5 năm 2008

    /ˈsoʊnɑr/

    Thông dụng

    Viết tắt
    Thiết bị phát hiện tàu ngầm ( sound navigation ranging) (như) Asdic

    Danh từ

    Xôna, hệ thống định vị vật dưới nước bằng âm hoặc siêu âm

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    hệ thống định vị dưới mặt nước// hệ thống thông tin liên lạc dưới mặt nước// sonar set

    Giải thích EN: Any system that uses underwater sound waves to determine the location of objects or for communication.any system that uses underwater sound waves to determine the location of objects or for communication.

    Giải thích VN: Các hệ thống sử dụng sóng âm dưới mặt nước để xác định vị trí của vật hoặc dùng trong thông tin liên lạc.

    máy định vị thủy âm (đạo hàng)
    rađa siêu âm

    Oxford

    N.

    A system for the underwater detection of objects byreflected or emitted sound.
    An apparatus for this. [soundnavigation and ranging, after radar]

    Tham khảo chung

    • sonar : Corporateinformation

    Y Sinh

    Nghĩa chuyên nghành

    hệ thống phát hiện các đối tượng ở dưới nước

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X