• Revision as of 06:29, ngày 12 tháng 6 năm 2008 by Alexi (Thảo luận | đóng góp)
    /sʌb/

    Thông dụng

    Danh từ (thông tục)

    Người cấp dưới
    Phó tổng biên tập
    Tàu ngầm
    ( (thường) số nhiều) sự đăng ký (mua báo dài hạn, tham gia câu lạc bộ..)
    Sự thay thế; người thay thế (nhất là trong bóng đá)

    Nội động từ (thông tục)

    Đại diện (cho ai), thay thế (cho ai)
    I had to sub for the referee, who was sick
    tôi phải thay chân trọng tài, ông ta ốm
    Phụ biên tập
    subbing on a local newspaper
    làm phó biên tập cho một tờ báo địa phương

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    tiền ứng trước (của tiền lương)

    Nguồn khác

    • sub : Corporateinformation

    Nguồn khác

    Oxford

    Rosa adj. & adv.

    (of communication, consultation, etc.) in secrecyor confidence. [L, lit. 'under the rose', as emblem of secrecy]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X