• (Khác biệt giữa các bản)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 24: Dòng 24:
    ::[[thirst]] [[for]] [[something]]
    ::[[thirst]] [[for]] [[something]]
    ::thèm khát, khao khát cái gì
    ::thèm khát, khao khát cái gì
     +
     +
    ===Hình Thái Từ===
     +
    *Ved : [[Thirsted]]
     +
    *Ving: [[Thirsting]]
    == Y học==
    == Y học==

    15:27, ngày 14 tháng 12 năm 2007

    /θɜrst/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự khát nước
    to quench one's thirst
    làm cho hết khát
    Sự đau khổ do cái khát gây ra
    they lost their way in the desert and died of thirst
    họ đã lạc đường trong sa mạc rồi chết khát
    ( + for something) (nghĩa bóng) sự khao khát, lòng ham muốn mạnh mẽ
    a thirst for knowledge
    sự khao khát hiểu biết

    Nội động từ

    Khát nước, cảm thấy cần phải uống
    thirst for something
    thèm khát, khao khát cái gì

    Hình Thái Từ

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    chứng khát

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Craving, desire, appetite, hunger, eagerness, avidity,ravenousness, voracity, voraciousness, lust, passion,enthusiasm, fancy, hankering, longing, yearning, Colloq itch,yen: It was the thirst for gold that drove them mad. She has aninsatiable thirst for knowledge.
    V.
    Often, thirst for or after. crave, desire, hunger for orafter, lust for or after, fancy, hanker for or after, long for,yearn for, wish for: These men are thirsting for power.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A physical need to drink liquid, or the feelingof discomfort caused by this.
    A strong desire or craving (athirst for power).
    V.intr. (often foll. by for or after) 1feel thirst.
    Have a strong desire. [OE thurst, thyrstan f.WG]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X