• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ˈtraɪəmf , ˈtraɪʌmf</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    20:16, ngày 13 tháng 1 năm 2008

    /ˈtraɪəmf , ˈtraɪʌmf/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự chiến thắng; thành tựu, thắng lợi lớn, chiến thắng, thành công lớn
    one of the triumphs of modern science
    một trong những thành tựu lớn của khoa học hiện đại
    Kiểu mẫu tối cao (của cái gì)
    Niềm vui chiến thắng, niềm vui thắng lợi, niềm hân hoan
    great was his triumph on hearing...
    nó rất hân hoan khi được tin...
    (sử học) La mã đoàn diễu hành thắng trận vào thành Rôm

    Nội động từ

    Thắng, chiến thắng, thành công, thắng lợi
    to triumph over the enemy
    chiến thắng kẻ thù
    Vui mừng, hân hoan, hoan hỉ (vì chiến thắng)
    (sử học) La mã diễu hành chiến thắng

    Hình Thái Từ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Victory, conquest, success, achievement, accomplishment,attainment, coup, ascendancy: The discovery of the drug wasperhaps the greatest of his many triumphs. 2 exultation,rejoicing, exulting, elation, delight, rapture, exhilaration,jubilation, happiness, joy, celebration, glory: There was greattriumph on winning the World Cup.
    V.
    Often, triumph over. win, succeed, carry the day, bevictorious, gain a victory, take the honours, thrive, dominate,prevail; defeat, beat, rout, vanquish, best, conquer, overcome,overwhelm, subdue: Does justice always triumph? The book isabout how man triumphed over pain.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A the state of being victorious or successful(returned home in triumph). b a great success or achievement.2 a supreme example (a triumph of engineering).
    Joy atsuccess; exultation (could see triumph in her face).
    Theprocessional entry of a victorious general into ancient Rome.
    V.intr.
    (often foll. by over) gain a victory; besuccessful; prevail.
    Ride in triumph.
    (often foll. byover) exult. [ME f. OF triumphe (n.), triumpher (v.), f. Ltriump(h)us prob. f. Gk thriambos hymn to Bacchus]

    Tham khảo chung

    • triumph : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X