-
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
Kinh tế
VAT là từ viết tắt của Value Added Tax, nghĩa là Thuế giá trị gia tăng. Nó là một dạng của thuế bán hàng. VAT là một loại thuế gián thu, được đánh vào người tiêu dùng cuối cùng, mặc dù chủ thể đem nộp nó cho cơ quan thu là các dianh nghiệp
Oxford
A large tank or other vessel, esp. for holdingliquids or something in liquid in the process of brewing,tanning, dyeing, etc.
A dyeing liquor in which a textile issoaked to take up a colourless soluble dye afterwards colouredby oxidation in air.
Vatful n. (pl. -fuls). [ME, southern & westernvar. of fat, OE f‘t f. Gmc]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ