-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
máy đo chấn động
Giải thích EN: An instrument designed to measure the displacement, velocity, or acceleration of a vibrating solid.
Giải thích VN: Một dụng cụ được thiết kế để đo sự dịch chuyển, vận tốc, hay gia tốc của một vật rắn dao động.
Từ điển: Thông dụng | Vật lý | Xây dựng | Điện | Kỹ thuật chung
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ