• /əb'hɒrənt/

    Thông dụng

    Tính từ

    Ghê tởm, đáng ghét
    to be abhorrent to someone
    ghê tởm đối với ai, bị ai ghê tởm, bị ai ghét cay ghét đắng
    ( + from) trái với, mâu thuẫn với, không hợp với
    conduct abhorrent from principles
    tư cách mâu thuẫn với phép tắc
    (từ cổ,nghĩa cổ) ( + of) ghê tởm, ghét cay ghét đắng
    to be abhorrent of something
    ghê tởm cái gì, ghét cay ghét đắng cái gì


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X