• /´retʃid/

    Thông dụng

    Tính từ

    Khốn khổ, rất bất hạnh, cùng khổ, đáng thương
    a wretched life
    cuộc sống khốn khổ
    Làm đau khổ, gây ra sự bất hạnh, gây ra sự khổ sở
    to lead a wretched existence in the slums
    sống một cuộc sống đau khổ ở khu nhà ổ chuột
    Rất xấu, rất tồi, có chất lượng rất kém
    wretched weather
    thời tiết rất xấu
    wretched food
    thức ăn cực kỳ tồi
    a wretched poet
    thi sĩ tồi
    (thông tục) tồi tệ, thảm hại; đáng ghét (dùng để biểu lộ sự bực mình)
    the wretched car won't start!
    chiếc ô tô chết tiệt không chịu nhúc nhích!
    It's that wretched cat again!
    Lại cái con mèo khốn kiếp đó!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X