• /əkselə'rɔmitə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Dụng cụ đo gia tốc, gia tốc kế

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    gia tốc kế

    Kỹ thuật chung

    Địa chất

    gia tốc kế

    Giải thích EN: An instrument used to measure and record acceleration in a given direction; employed in aircraft, missiles, and spacecraft. Giải thích VN: Một dụng cụ dùng để đo và ghi lại gia tốc ở một hướng xác định, đặt ở máy bay, tên lửa, tàu vũ trụ.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X