• Giao thông & vận tải

    cửa công tác
    cửa tiếp cận

    Xây dựng

    cửa chui vào nơi kín
    cửa ra vào

    Giải thích EN: A temporary door fabricated during construction of a building to allow access to concealed areas, such as crawl spaces. Giải thích VN: Một loại cửa tạm thời được dựng lên trong quá trình xây dựng công trình nhằm kiểm soát vào ra các khu vực cần thiết như các khu vực nguy hiểm.

    lỗ chui vào nơi kín

    Điện lạnh

    của vào

    Kỹ thuật chung

    cửa kiểm tra
    cửa quan sát
    lỗ kiểm tra

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X