• Cơ khí & công trình

    tuyến bay

    Kỹ thuật chung

    bơm bánh xe
    đường dẫn không khí
    đường hàng không
    ống dẫn khí

    Giải thích EN: A hose, duct, or pipe that delivers air, compressed or otherwise, to a pneumatic tool or other such device.. Giải thích VN: Một ống dùng để cấp khí nén hoặc khí thường cho các dụng cụ, thiết bị chạy bằng khí.

    Địa chất

    ống gió, ống dẫn không khí

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X