• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Vùng trời, không phận

    Xây dựng

    khoảng không khí

    Giải thích EN: The space that serves as insulation between the inner and outer walls of a structure. Giải thích VN: Khoảng không khí phục vụ cho việc cách ly giữa bên trong và bên ngoài của một cấu trúc.

    lớp không khí
    vùng trời

    Kỹ thuật chung

    khoảng không

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X