• Apparently

    Bài từ dự án mở Từ điển Anh - Việt.

    /ə'pærəntli/

    Thông dụng

    Phó từ

    Rõ ràng, hiển nhiên, không thể lầm lẫn
    I thought he owned the property, but apparently not
    Tôi đã nghĩ anh ấy sở hữu tài sản đó, nhưng rõ ràng (thực sự) là không
    Nhìn bên ngoài, hình như
    they have apparently escaped by sawing the handcuffs
    hình như họ đã bỏ trốn bằng cách cưa còng
    Theo những gì người nói đã đọc hoặc được kể; nghe nói

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X