• /'ɑ:məmənt/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự vũ trang
    Lực lượng vũ trang
    Vũ khí; quân trang; súng lớn, pháo (trên tàu chiến)
    ( định ngữ) vũ trang; (thuộc) vũ khí
    armament race
    cuộc chạy đua vũ trang
    armament factory
    xưởng đúc vũ khí

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X