• /´ɔ:dnəns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Quân nhu (đồ tiếp tế, vật liệu (quân sự))
    Ban quân nhu, ban hậu cần

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    quân nhu

    Giải thích EN: The weapons, explosives, chemicals, and ammunition used in warfare, as well as the equipment and supplies used to service any of these items.

    Giải thích VN: Các vũ khí, chất nổ, chất hóa học sử dụng trong chiến tranh cũng như các thiết bị sử dụng và cung cấp cho những loại đó.

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X