-
Xây dựng
lớp phủ cách ly
Giải thích EN: An insulation used in construction that has been vaporproofed by the addition of a paper backing; usually taken from a rolled sheet. Giải thích VN: Một lớp cách ly được sử dụng trong xây dựng, có khả năng chống nước nhờ một lớp giấy dán phía sau. Chúng thường được chế tạo ở dạng cuộn tròn.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ