• Thông dụng

    Danh từ

    (giải phẫu) điểm mù
    (rađiô) vùng cấm
    Môn học mà người ta kém nhất hoặc nản nhất

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    điểm mù
    điểm mù/ vùng tắc

    Giải thích EN: An area on a filter where no filtration can occur, as in the blockage of a portion of the screen of a sieve with particles. Also, DEAD AREA. Giải thích VN: Vùng bị tắc, không lọc được trong thiết bị lọc giống như vùng bị bịt kín trên 1 phần bề mặt sàng bởi các hạt nhỏ.

    vùng lặng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X