• /tʃa:nt/

    Thông dụng

    Danh từ

    (tôn giáo) thánh ca
    Bài hát nhịp điệu đều đều
    Giọng trầm bổng (như) hát

    Động từ

    Hát
    Cầu kinh; tụng kinh
    to chant horses
    (từ lóng) giấu tật xấu của ngựa để bán cho dễ, bán ngựa một cách gian ngoan
    to chant slogans
    hô khẩu hiệu
    to chant someone's praises
    luôn luôn ca tụng ai


    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X