• /klæm/

    Thông dụng

    Danh từ

    (động vật học) con trai ( Bắc-Mỹ)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người kín đáo; người khó gần, người không thích giao thiệp, người sống cô độc
    (từ lóng) một đô-la
    as happy as a clam (at high tide)
    sướng rơn
    to be as close as a clam
    (thông tục) câm như hến

    Nội động từ

    Bắt trai sò
    Dính chặt, bám chặt
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) câm như hến
    to clamp up
    (từ lóng) ngồi im thin thít, câm miệng lại

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    con ngao

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X