• /hʌʃ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự im lặng
    in the hush of night
    trong cảnh im lặng của đêm khuya

    Ngoại động từ

    Làm cho im đi, làm cho nín lặng
    to hush a baby to sleep
    dỗ em bé ngủ im
    ( + up) bưng bít, ỉm đi
    to hush up a scandal
    bưng bít một chuyện xấu xa

    Nội động từ

    Im, nín lặng, làm thinh

    Thán từ

    Suỵt!, im đi!

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    vỏ trấu
    xay

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X