• /´klæp¸bɔ:d/

    Thông dụng

    Danh từ

    Ván che (ván ghép theo kiểu lợp ngói để che tường, che cửa...)

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    ván che

    Giải thích EN: A long, narrow board with one edge thicker than the other edge for use as siding on a building; the thick edge of one board is laid over the thin edge of another board. Giải thích VN: Loại ván dài, hẹp có một gờ dày hơn gờ kia và được dùng khi trượt trên tòa nhà; gờ dày hơn của tấm này sẽ được đặt lên gờ mỏng hơn của tấm kia.

    Xây dựng

    ván ốp tường

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X