• /´saidiη/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đường tàu tránh (đường sắt ngắn bên cạnh đường sắt chính, để cho tàu vào tránh)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lớp ván gỗ ngoài giàn khung

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    lớp ván gỗ ngoài dàn khung

    Giải thích EN: Any of various facings used to protect wood frame buildings from the elements. Giải thích VN: Chỉ một trong những bề mặt được sử dụng để bảo vệ khung gỗ của tòa nhà khỏi các hiện tượng thời tiết.

    Kỹ thuật chung

    cờ lê đường
    đường dồn toa
    đường ống nhánh
    đường tránh
    classification siding
    đường tránh tàu phân loại
    passing siding
    đường tránh tàu (hỏa)
    sorting siding
    đường tránh để chọn tàu
    đường tránh tàu
    classification siding
    đường tránh tàu phân loại
    passing siding
    đường tránh tàu (hỏa)
    đường vòng
    lớp ván bọc ngoài
    mặt đường lát ván
    sự tạo mặt
    sự tạo mặt xiên

    Kinh tế

    đường ray bên (đường sắt)
    đường tàu tránh
    đường tàu xép

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X