• Thông dụng

    Danh từ

    Khoá bí mật, khoá hóc hiểm (để khoá tủ két...) ( (cũng) combination)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    khóa chữ

    Kỹ thuật chung

    khóa tổ hợp

    Giải thích EN: A lock that operates by a dial that opens the lock when the dial is turned to a specific combination of numbers or symbols. Giải thích VN: Một khóa hoạt động bằng một mặt số sẽ mở khóa khi một số được xoay tới một tổ hợp các số hay biểu tượng nhất định.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X