• Kỹ thuật chung

    rabal đối chiếu

    Giải thích EN: An approximate determination of the working order of electronic tracking equipment, which is derived from a rabal observation taken in conjunction with a rawlin observation. Giải thích VN: Một sự xác định tương đối thứ tự làm việc của một thiết bị dò hướng điện tử xuất phát từ từ sự quan sát rabal kết hợp với sự quan sát rawlin.

    rabal tương đối

    Giải thích EN: An approximate determination of the working order of electronic tracking equipment, which is derived from a rabal observation taken in conjunction with a rawlin observation. Giải thích VN: Sự xác định xấp xỉ của thứ tự làm việc của thiết bị theo dõi điện tử, được phái sinh từ quan sát bằng ra đa được thực hiện bằng cách giao hội với quan sát rawlin.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X