• /ri´pel/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Đẩy đi xa; đẩy lùi
    to repel an attack
    đẩy lùi một cuộc tấn công
    Khước từ, cự tuyệt
    to repel a proposal
    khước từ một đề nghị
    Làm khó chịu, gây ra cảm giác khó chịu, làm cho không ưa, làm tởm
    his language repels me
    lời lẽ của nó làm tôi khó chịu
    (vật lý) đẩy
    that piece of metal repels the magnet
    miếng kim loại ấy đẩy nam châm
    North magnetic poles repel (each other)
    cực bắc của các thanh nam châm đẩy (lẫn nhau)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thông tục) thắng (đối phương)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    đẩy lùi

    Kỹ thuật chung

    đẩy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X